Đọc nhanh: 福利事业 (phúc lợi sự nghiệp). Ý nghĩa là: dịch vụ phúc lợi.
福利事业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ phúc lợi
welfare services
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利事业
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 企业 努力 福利 员工
- Các công ty cố gắng mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 祝 你 的 事业 腾飞 , 名利双收
- Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.
- 祝 你 永远 幸福 , 事业有成
- Chúc bạn luôn hạnh phúc, sự nghiệp thành công.
- 祝 你 家庭幸福 , 事事 顺利
- Chúc bạn gia đình hạnh phúc, mọi sự đều thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›
利›
福›