Đọc nhanh: 公用事业 (công dụng sự nghiệp). Ý nghĩa là: ngành phục vụ công cộng.
公用事业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngành phục vụ công cộng
城市和乡镇中供居民使用的电报、电话、电灯、自来水、公共交通等企业的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公用事业
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 公用事业
- công trình công cộng
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›
公›
用›