Đọc nhanh: 事业心 (sự nghiệp tâm). Ý nghĩa là: cống hiến cho công việc của một người, tham vọng nghề nghiệp.
事业心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cống hiến cho công việc của một người
devotion to one's work
✪ 2. tham vọng nghề nghiệp
professional ambition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事业心
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 祝 你 心想事成 , 事业兴旺
- Chúc bạn ước mơ trở thành hiện thực, sự nghiệp thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›
⺗›
心›