Đọc nhanh: 公益事业 (công ích sự nghiệp). Ý nghĩa là: từ thiện, cam kết phúc lợi công cộng, dịch vụ cho công chúng.
公益事业 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. từ thiện
charity
✪ 2. cam kết phúc lợi công cộng
public welfare undertaking
✪ 3. dịch vụ cho công chúng
service to the public
✪ 4. cơ sở xã hội
social facility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益事业
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 公用事业
- công trình công cộng
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›
公›
益›