Đọc nhanh: 买方垄断的无谓损失 (mãi phương lũng đoạn đích vô vị tổn thất). Ý nghĩa là: Deadweight loss of monopsony.
买方垄断的无谓损失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Deadweight loss of monopsony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方垄断的无谓损失
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 遭受 了 重大 的 损失
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
- 购买 运费 险 可以 保障 包裹 丢失 时 的 损失
- Mua bảo hiểm vận chuyển có thể bảo vệ khi gói hàng bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
垄›
失›
损›
断›
方›
无›
的›
谓›