Các biến thể (Dị thể) của 垄

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 垄 theo âm hán việt

垄 là gì? (Lũng). Bộ Thổ (+5 nét), long (+3 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: luống cày. Từ ghép với : Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang, Luống ngói, Tập đoàn lũng đoạn, Lũng đoạn thị trường. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • luống cày

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (nông) Vồng, luống, gò

- Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang

* ④ Những vật giống như luống

- Luống ngói

* 壟斷lũng đoạn [lông duàn] Lũng đoạn, độc quyền

- Tập đoàn lũng đoạn

- Lũng đoạn thị trường.

Từ ghép với 垄