Đọc nhanh: 买方寡头垄断 (mãi phương quả đầu lũng đoạn). Ý nghĩa là: Oligopsony Độc quyền nhóm mua (Thiểu quyền mua).
买方寡头垄断 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Oligopsony Độc quyền nhóm mua (Thiểu quyền mua)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方寡头垄断
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
垄›
头›
寡›
断›
方›