Đọc nhanh: 买方垄断 (mãi phương lũng đoạn). Ý nghĩa là: Monopsony Độc quyền mua; thị trường; nhà.
买方垄断 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Monopsony Độc quyền mua; thị trường; nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方垄断
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
垄›
断›
方›