Đọc nhanh: 成本递减行业 (thành bổn đệ giảm hành nghiệp). Ý nghĩa là: Decreasing-cost industry Ngành có chi phí giảm dần.
成本递减行业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Decreasing-cost industry Ngành có chi phí giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本递减行业
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
减›
成›
本›
行›
递›