Đọc nhanh: 书信 (thư tín). Ý nghĩa là: thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từ, công văn, giản độc. Ví dụ : - 书信往来。 thư từ qua lại.. - 书信格式。 mẫu thư từ.
书信 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từ
信
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
✪ 2. công văn
公事文书
✪ 3. giản độc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书信
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 她 书写 了 一封 长信
- Cô ấy đã viết một bức thư dài.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
信›
mẩu ghi chép; tờ ghi chép; thư ngắn; bức tranh nhỏ
thư tín; thư từ
thẻ tre (thời xưa dùng để viết)
thư tay; thư viết tay
thư tín; thư từ; thư
Thư Tín, Bức Thư
thẻ tre; giản độc
thư từ; thư tín; xích độc
thư từ; thư tín; thư
thư; thư từ
thư tíntúi đựng quần áothư hàm
công văn; giấy tờthầy ký; người làm công tác văn thư (thời xưa)
thư tín; văn kiện; thư từ
Tản Văn