Đọc nhanh: 散文 (tản văn). Ý nghĩa là: văn xuôi, tản văn; tán văn. Ví dụ : - 她的散文过於矫揉造作. Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.. - 巴金的散文很值得一看。 Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc. - 他写作文或读散文。 Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
散文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn xuôi
指不讲究韵律的文章 (区别于'韵文')
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tản văn; tán văn
指除诗歌、戏剧、小说外的文学作品,包括杂文、随笔、特写等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散文
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 文件 散落 得到 处 都 是
- Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
文›
tạp văn (một loại tản văn hiện đại, không câu nệ hình thức, chú trọng nghị luận, cũng có thể tường thuật sự việc.)
tuỳ bútghi chép; bút kí; bút ký
du ký (ghi chép những điều tai nghe mắt thấy trong khi đi du lịch)
thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từcông văngiản độc