书页 shūyè
volume volume

Từ hán việt: 【thư hiệt】

Đọc nhanh: 书页 (thư hiệt). Ý nghĩa là: trang sách. Ví dụ : - 把书页撕破了。 xé rách trang sách.

Ý Nghĩa của "书页" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

书页 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trang sách

书中印有文字或图片的单篇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书页 shūyè 撕破 sīpò le

    - xé rách trang sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书页

  • volume volume

    - shū de 背页 bèiyè 有点 yǒudiǎn zàng

    - Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.

  • volume volume

    - 书有 shūyǒu 几百 jǐbǎi

    - Sách có vài trăm trang.

  • volume volume

    - 这书 zhèshū 之页 zhīyè hěn 重要 zhòngyào

    - Trang sách đó rất quan trọng.

  • volume volume

    - 书页 shūyè 撕破 sīpò le

    - xé rách trang sách.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 四十 sìshí

    - Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.

  • volume volume

    - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 几页 jǐyè shū 日积月累 rìjīyuèlěi 就读 jiùdú le 很多 hěnduō shū

    - mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.

  • volume volume

    - 缺页 quēyè huò 装订 zhuāngdìng shàng yǒu 错误 cuòwù de shū 可以 kěyǐ 退换 tuìhuàn

    - sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hiệt
    • Nét bút:一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBO (一月人)
    • Bảng mã:U+9875
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa