书影 shū yǐng
volume volume

Từ hán việt: 【thư ảnh】

Đọc nhanh: 书影 (thư ảnh). Ý nghĩa là: bản chụp sách.

Ý Nghĩa của "书影" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

书影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản chụp sách

显示书刊的版式和部分内容的印刷物,从前仿照原书刻印或石印,现在大多影印,有的用做插页,有的汇集成册,如《宋元书影》

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书影

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 影印 yǐngyìn 书籍 shūjí

    - Họ đang sao chép sách.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • volume volume

    - 用书 yòngshū 交换 jiāohuàn le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看书 kànshū 而是 érshì kàn 电影 diànyǐng

    - Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng 其次 qícì shì 看书 kànshū

    - Anh ấy thích xem phim, sau đó là đọc sách.

  • volume volume

    - zài 老师 lǎoshī de 影响 yǐngxiǎng xià ài 读书 dúshū le

    - Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao