Đọc nhanh: 函件 (hàm kiện). Ý nghĩa là: thư tín; văn kiện; thư từ. Ví dụ : - 航空函件 thư từ hàng không.
函件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư tín; văn kiện; thư từ
信件
- 航空 函件
- thư từ hàng không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函件
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 航空 函件
- thư từ hàng không.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
函›