Đọc nhanh: 唯书是信 (duy thư thị tín). Ý nghĩa là: hoàn toàn tin ở sách.
唯书是信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn tin ở sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯书是信
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 书信 格式
- Quy cách thư tín.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
信›
唯›
是›