手札 shǒuzhá
volume volume

Từ hán việt: 【thủ trát】

Đọc nhanh: 手札 (thủ trát). Ý nghĩa là: thư tay; thư viết tay.

Ý Nghĩa của "手札" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手札 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư tay; thư viết tay

亲笔写的信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手札

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - 手札 shǒuzhá

    - thư tay

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - yǒu 一本 yīběn 手札 shǒuzhá

    - Tôi có một cuốn sổ ghi chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhā , Zhá
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DU (木山)
    • Bảng mã:U+672D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình