Đọc nhanh: 口信 (khẩu tín). Ý nghĩa là: lời nhắn; tin nhắn; nhắn lời; nhắn. Ví dụ : - 请你给我家里捎个口信,说我今天不回家了。 nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
口信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nhắn; tin nhắn; nhắn lời; nhắn
口头转告的话;口头转递的消息
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口信
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
口›