Đọc nhanh: 习气 (tập khí). Ý nghĩa là: tật; thói; tập tục xấu. Ví dụ : - 官僚习气。 tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
习气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tật; thói; tập tục xấu
逐渐形成的坏习惯或坏作风
- 官僚习气
- tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习气
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 官僚习气
- tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
- 市侩 习气
- thói con buôn.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 他 的 气节 值得 我们 学习
- Khí phách của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
气›