Đọc nhanh: 习焉不察 (tập yên bất sát). Ý nghĩa là: quen rồi nên không phát hiện ra; quá quen thuộc nên không phát hiện ra vấn đề.
习焉不察 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen rồi nên không phát hiện ra; quá quen thuộc nên không phát hiện ra vấn đề
习惯于某种事物而觉察不到其中的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习焉不察
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
习›
察›
焉›