Đọc nhanh: 乐陶陶 (lạc đào đào). Ý nghĩa là: vui tươi; khoan khoái; vui thú. Ví dụ : - 船家生活乐陶陶,赶潮撒网月儿高。 nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
乐陶陶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui tươi; khoan khoái; vui thú
形容很快乐的样子
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐陶陶
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他 陶醉 在 读书 的 乐趣 中
- Anh ấy chìm đắm trong niềm vui đọc sách.
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
陶›