Đọc nhanh: 笑眯眯 (tiếu mị mị). Ý nghĩa là: cười híp mắt; cười tít mắt.
笑眯眯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười híp mắt; cười tít mắt
(笑眯眯的) 形容微笑时眼皮微微合拢的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑眯眯
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 爷爷 眯着 眼睛 看 报纸
- Ông nheo mắt lại đọc báo.
- 她 笑 得 眯起 眼睛
- Cô ấy cười típ cả mắt vào.
- 她 高兴 得 眼睛 眯起来
- Cô ấy vui đến híp cả mắt lại.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 沙子 眯 了 我 的 眼睛
- Cát bụi mắt tôi rồi.
- 我要 眯 一会儿
- Tôi cần chợp mắt tý.
- 你 先 眯 一会儿 吧
- Bạn chợp mắt chút trước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眯›
笑›