Đọc nhanh: 呵 (a). Ý nghĩa là: thở; thở ra; hà; hà hơi, trách; trách móc; trách mắng; la mắng, ơ; ô; ôi; a; úi chà (thán từ biểu thị sự kinh ngạc). Ví dụ : - 张嘴轻轻呵一下。 Mở miệng thở nhẹ một chút.. - 呵口热气暖暖手。 Hà hơi nóng ấm tay.. - 别呵责小孩子。 Đừng quát mắng trẻ nhỏ.
呵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở; thở ra; hà; hà hơi
呼 (气); 哈 (气)
- 张嘴 轻轻 呵 一下
- Mở miệng thở nhẹ một chút.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
✪ 2. trách; trách móc; trách mắng; la mắng
呵斥
- 别 呵责 小孩子
- Đừng quát mắng trẻ nhỏ.
- 他 大声 地呵道
- Anh ấy quát lớn.
- 妈妈 呵 了 他 一句
- Mẹ mắng anh ấy một câu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
呵 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ơ; ô; ôi; a; úi chà (thán từ biểu thị sự kinh ngạc)
同''嗬''
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 呵 , 我 明白 了
- A, tôi hiểu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呵
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 呵呵 , 这事 真 有趣
- Ha ha, chuyện này thật thú vị.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 呵呵 , 就 知道 会 这样
- Hê hê, biết sẽ như thế này mà.
- 呵呵 , 看 你 真可笑
- Ha ha, nhìn bạn thật buồn cười.
- 呵呵 , 你 讲 得 很 好笑
- Ha ha, bạn kể thật buồn cười.
- 呵叻 是 个 好 地方
- Kha Lặc là một nơi tốt.
- 跟 很多 孩子 一样 呵 , 他们 都 只是 孤儿
- Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呵›