Đọc nhanh: 后车之戒 (hậu xa chi giới). Ý nghĩa là: vết xe đổ.
后车之戒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết xe đổ
谓以前失败的例子,可以作为后来的教训参见"前车之鉴"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后车之戒
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
戒›
车›