Đọc nhanh: 后顾之忧 (hậu cố chi ưu). Ý nghĩa là: nỗi lo về sau. Ví dụ : - 孩子入托了,解除了家长上班的后顾之忧。 con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
后顾之忧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi lo về sau
需要回过头来照顾的忧患泛指来自后方的或家里的忧患
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后顾之忧
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 后顾之忧
- liệu trước phòng xa
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
忧›
顾›