Đọc nhanh: 事后 (sự hậu). Ý nghĩa là: sau; sau đó; sau khi sự việc xảy ra, xong việc. Ví dụ : - 那件事后他终于省悟过来了。 Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.. - 你以为塞缪尔出事后我很好 Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel. - 咱们把话说在头里,不要事后翻悔。 chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
✪ 1. sau; sau đó; sau khi sự việc xảy ra, xong việc
事情发生以后,也指事情处理、了结以后
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事后
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
后›