Đọc nhanh: 随之而后 (tuỳ chi nhi hậu). Ý nghĩa là: sau đó, theo dõi từ đó.
随之而后 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau đó
after that
✪ 2. theo dõi từ đó
following from that; from that
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随之而后
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 学习 进步 成果 随之而来
- Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
而›
随›