Đọc nhanh: 事务主义 (sự vụ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa sự vụ (chỉ tập trung vào những chuyện vặt vãnh hàng ngày, làm việc không có kế hoạch, không có phương châm, không phân việc nặng nhẹ, quan trọng...), bệnh sự vụ; bệnh vụn vặt.
事务主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa sự vụ (chỉ tập trung vào những chuyện vặt vãnh hàng ngày, làm việc không có kế hoạch, không có phương châm, không phân việc nặng nhẹ, quan trọng...)
没有计划,不分轻重、主次、不注意方针、政策和政治思想教育,而 只埋头于日常琐碎事物的工作作风
✪ 2. bệnh sự vụ; bệnh vụn vặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事务主义
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 贪污 分子 是 社会主义 建设 事业 的 蛀虫
- những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
事›
务›