Đọc nhanh: 十年制义务教育 (thập niên chế nghĩa vụ giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục hệ mười năm.
十年制义务教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giáo dục hệ mười năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十年制义务教育
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 少年 们 需要 良好 的 教育
- Thiếu niên cần có một nền giáo dục tốt.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
制›
务›
十›
年›
教›
育›