Đọc nhanh: 义务兵役制 (nghĩa vụ binh dịch chế). Ý nghĩa là: chế độ nghĩa vụ quân sự.
义务兵役制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ nghĩa vụ quân sự
公民依照法律在一定年龄内有服一定期限兵役义务的制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务兵役制
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 工作 合同 明确 了 双方 的 权利 和 义务
- Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
兵›
制›
务›
役›