Đọc nhanh: 正当举措 (chính đương cử thố). Ý nghĩa là: biện pháp chính đáng.
正当举措 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp chính đáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当举措
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 他 提出 一些 措举
- Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
当›
措›
正›