Đọc nhanh: 包举 (bao cử). Ý nghĩa là: bao gồm hết; gồm hết. Ví dụ : - 包举无遗 gồm hết không sót gì
包举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao gồm hết; gồm hết
总括
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包举
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
包›