Đọc nhanh: 举发 (cử phát). Ý nghĩa là: phát hiện; tố giác (người xấu, việc xấu), cáo giác.
举发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát hiện; tố giác (người xấu, việc xấu)
检举;揭发 (坏人、坏事)
✪ 2. cáo giác
向公安机关、法院或政府检举揭发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举发
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一举 下 了 那 据点
- Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 举动 引 人 发笑
- Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 学生 们 在 举手发言
- Học sinh đang giơ tay phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
发›