拔举 bá jǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bạt cử】

Đọc nhanh: 拔举 (bạt cử). Ý nghĩa là: tiến cử; đề cử; cử tiến.

Ý Nghĩa của "拔举" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拔举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến cử; đề cử; cử tiến

选拔推荐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔举

  • volume volume

    - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • volume volume

    - 举一赅 jǔyīgāi bǎi

    - nêu một để nói cả trăm

  • volume volume

    - 举其大要 jǔqídàyào

    - đưa ra phần chính.

  • volume volume

    - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • volume volume

    - 高举 gāojǔ 科学 kēxué 民主 mínzhǔ de 旗帜 qízhì

    - Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao