Đọc nhanh: 串通欺骗 (xuyến thông khi phiến). Ý nghĩa là: Thông đồng lừa gạt.
串通欺骗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông đồng lừa gạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通欺骗
- 串通一气
- thông đồng.
- 他 被 公司 所 欺骗
- Anh ấy bị công ty lừa dối.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 他 欺骗 了 她 , 向 她 请求 原谅
- Anh ấy đã lừa dối cô và cầu xin cô tha thứ.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
欺›
通›
骗›