Đọc nhanh: 通用串行总线 (thông dụng xuyến hành tổng tuyến). Ý nghĩa là: Bus nối tiếp đa năng, USB (máy tính).
通用串行总线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bus nối tiếp đa năng, USB (máy tính)
Universal Serial Bus, USB (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通用串行总线
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
总›
用›
线›
行›
通›