Đọc nhanh: 串通围标 (xuyến thông vi tiêu). Ý nghĩa là: Sự đấu thầu có dàn xếp/ thông đồng, chỉ định nhà thầu.
串通围标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự đấu thầu có dàn xếp/ thông đồng, chỉ định nhà thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通围标
- 串通一气
- thông đồng.
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 通信 网络 的 覆盖范围 很广
- Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 改善 交通状况 是 我们 的 目标
- Cải thiện tình trạng giao thông là mục tiêu của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
围›
标›
通›