Đọc nhanh: 串演 (xuyến diễn). Ý nghĩa là: sắm vai; đóng vai; thủ vai; thực hiện vai trò.
串演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắm vai; đóng vai; thủ vai; thực hiện vai trò
扮演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串演
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 她 常 串演 女主角
- Cô ấy thường đóng vai nữ chính.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 这次 串演 很 精彩
- Lần này đóng vai rất tuyệt vời.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
演›