Đọc nhanh: 通同 (thông đồng). Ý nghĩa là: thông đồng; câu kết; dập. Ví dụ : - 通同舞弊 câu kết làm việc xấu
通同 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng; câu kết; dập
串通
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通同
- 通 同 舞弊
- câu kết làm việc xấu
- 狭窄 的 胡同 让 交通 变得 困难
- Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.
- 这 两个 同学 勾通 作弊
- Hai học sinh này thông đồng quay cóp.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 他们 通同一气
- bọn chúng cùng thông đồng với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
通›