Đọc nhanh: 中石器时代 (trung thạch khí thì đại). Ý nghĩa là: thời đại đồ đá giữa.
中石器时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời đại đồ đá giữa
旧石器时代和新石器时代之间的石器时代这时人类使用的工具以打制石器为主,并发明了弓箭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中石器时代
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 缶 是 中国 古代 的 传统 乐器
- Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
代›
器›
时›
石›