Đọc nhanh: 恶语中伤 (ác ngữ trung thương). Ý nghĩa là: nói xấu một cách ác ý, vu khống ác độc.
恶语中伤 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói xấu một cách ác ý
to calumny maliciously
✪ 2. vu khống ác độc
vicious slander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶语中伤
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 他 在 比赛 中 受伤 了
- Anh ấy bị thương trong trận đấu.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 用 话语 暖和 着 她 受伤 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
伤›
恶›
语›