Đọc nhanh: 中士 (trung sĩ). Ý nghĩa là: trung sĩ (quân hàm, thấp hơn thượng sĩ nhưng cao hơn hạ sĩ.).
中士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung sĩ (quân hàm, thấp hơn thượng sĩ nhưng cao hơn hạ sĩ.)
军衔,低于上士,高于下士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中士
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 山中 住 着 一位 隐士
- Có một ẩn sĩ sống trên núi.
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 这 就 像 黑客 手中 的 瑞士军刀
- Nó giống như một con dao của quân đội Thụy Sĩ đối với tin tặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
士›