拥有 yōng yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【ủng hữu】

Đọc nhanh: 拥有 (ủng hữu). Ý nghĩa là: có; mang; hàm chứa. Ví dụ : - 你拥有无数的机会。 Bạn có vô số cơ hội.. - 她拥有丰富的经验。 Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.. - 我们拥有一座大房子。 Chúng tôi có một ngôi nhà lớn.

Ý Nghĩa của "拥有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

拥有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có; mang; hàm chứa

领有;具有 (大量的土地、人口、财产等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 无数 wúshù de 机会 jīhuì

    - Bạn có vô số cơ hội.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拥有 yōngyǒu 一座 yīzuò 大房子 dàfángzi

    - Chúng tôi có một ngôi nhà lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拥有

✪ 1. 拥有 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 拥有 yōngyǒu le 自己 zìjǐ de 汽车 qìchē

    - Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng

  • volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā 拥有 yōngyǒu 众多人口 zhòngduōrénkǒu

    - Quốc gia này có dân số đông.

  • volume

    - 越南 yuènán 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 拥有 với từ khác

✪ 1. 拥有 vs 有

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ nghĩa là có, cũng có thể chỉ sự tồn tại.
Khác:
- "拥有" tân ngữ là những danh từ trừu tượng, song âm tiết như đất đai, dân số, tài sản.
"" tân ngữ là những danh từ cụ thể hoặc trừu tượng, đơn âm tiết hoặc nhiều âm tiết.
- "" biểu thị ước tính, phân biệt, xảy ra hoặc xuất hiện.
- "拥有" phủ định dùng , "" phủ định dùng .
- "拥有" không đi với phó từ chỉ mức độ, "" đi với phó từ chỉ mức độ.

✪ 2. 拥有 vs 有

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là động từ, mang ý nghĩa sở hữu, có được hoặc có tính chất gì đó.
Khác:
- "拥有" thường được sử dụng để chỉ việc sở hữu một vật phẩm, tài sản, hoặc đặc điểm cụ thể nào đó. Từ này có tính chất thực tế, cụ thể và thường được sử dụng trong ngữ cảnh hằng ngày.
- "具有" thường được sử dụng để chỉ việc có tính chất, đặc điểm hoặc khả năng nào đó. Từ này có tính chất trừu tượng hơn và thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên môn hoặc học thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥有

  • volume volume

    - 专利 zhuānlì 拥有 yōngyǒu 多项 duōxiàng 专利 zhuānlì

    - Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一家 yījiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 一系列 yīxìliè 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 大量 dàliàng de 产业 chǎnyè

    - Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 知识 zhīshí

    - Anh ấy có kiến thức phong phú.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一种 yīzhǒng 独特 dútè de 气质 qìzhì

    - Anh ấy có một khí chất độc đáo.

  • volume volume

    - zài 密西西比河 mìxīxībǐhé 流域 liúyù 拥有 yōngyǒu 一个 yígè 大农场 dànóngchǎng

    - Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 拥有 yōngyǒu 毒品 dúpǐn ér bèi 监禁 jiānjìn

    - Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao