Đọc nhanh: 拥有 (ủng hữu). Ý nghĩa là: có; mang; hàm chứa. Ví dụ : - 你拥有无数的机会。 Bạn có vô số cơ hội.. - 她拥有丰富的经验。 Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.. - 我们拥有一座大房子。 Chúng tôi có một ngôi nhà lớn.
拥有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có; mang; hàm chứa
领有;具有 (大量的土地、人口、财产等)
- 你 拥有 无数 的 机会
- Bạn có vô số cơ hội.
- 她 拥有 丰富 的 经验
- Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.
- 我们 拥有 一座 大房子
- Chúng tôi có một ngôi nhà lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拥有
✪ 1. 拥有 + Tân ngữ
- 我 终于 拥有 了 自己 的 汽车
- Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng
- 这个 国家 拥有 众多人口
- Quốc gia này có dân số đông.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 拥有 với từ khác
✪ 1. 拥有 vs 有
Giống:
- Đều là động từ nghĩa là có, cũng có thể chỉ sự tồn tại.
Khác:
- "拥有" tân ngữ là những danh từ trừu tượng, song âm tiết như đất đai, dân số, tài sản.
"有" tân ngữ là những danh từ cụ thể hoặc trừu tượng, đơn âm tiết hoặc nhiều âm tiết.
- "有" biểu thị ước tính, phân biệt, xảy ra hoặc xuất hiện.
- "拥有" phủ định dùng 不, "有" phủ định dùng 没.
- "拥有" không đi với phó từ chỉ mức độ, "有" đi với phó từ chỉ mức độ.
✪ 2. 拥有 vs 有
Giống:
- Cả hai đều là động từ, mang ý nghĩa sở hữu, có được hoặc có tính chất gì đó.
Khác:
- "拥有" thường được sử dụng để chỉ việc sở hữu một vật phẩm, tài sản, hoặc đặc điểm cụ thể nào đó. Từ này có tính chất thực tế, cụ thể và thường được sử dụng trong ngữ cảnh hằng ngày.
- "具有" thường được sử dụng để chỉ việc có tính chất, đặc điểm hoặc khả năng nào đó. Từ này có tính chất trừu tượng hơn và thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên môn hoặc học thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥有
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他 拥有 一家 工厂 , 生产 一系列 纺织品
- Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 他 拥有 丰富 的 知识
- Anh ấy có kiến thức phong phú.
- 他 拥有 一种 独特 的 气质
- Anh ấy có một khí chất độc đáo.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
有›