Đọc nhanh: 丢荒 (đâu hoang). Ý nghĩa là: đất nghỉ; đất không canh tác liên tục.
丢荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất nghỉ; đất không canh tác liên tục
土地不继续耕种,任它荒芜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢荒
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 今年 收成 荒 了
- Năm nay mùa màng thất thu.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 不 小心 丢失 了 钥匙
- Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
荒›