Đọc nhanh: 咸鱼翻身 (hàm ngư phiên thân). Ý nghĩa là: Cá muối chuyển mình. Ví dụ : - 非名校出身,如何咸鱼翻身? Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
咸鱼翻身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cá muối chuyển mình
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸鱼翻身
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
- 咱 穷人 都 翻身 了
- người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 他 终于 在经济上 翻 了 身
- Anh ấy cuối cùng cũng đổi đời rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
翻›
身›
鱼›
thay da đổi thịt; lột xác; thoát thai đổi cốt
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắnmọi thứ thay đổi để tốt hơn
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh