Đọc nhanh: 丑诋 (sửu để). Ý nghĩa là: chửi rủa; mắng nhiếc; sỉ vả; chửi rủa thậm tệ. Ví dụ : - 丑诋(辱骂) nhục mạ
丑诋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chửi rủa; mắng nhiếc; sỉ vả; chửi rủa thậm tệ
用很难听的话骂人
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑诋
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 那种 做法 实在 太丑 了
- Cách làm đó quả thật quá xấu.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
诋›