Đọc nhanh: 挤眉弄眼 (tễ mi lộng nhãn). Ý nghĩa là: nháy mắt; liếc mắt; nháy mắt ra hiệu; múa mày múa mắt.
挤眉弄眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt; liếc mắt; nháy mắt ra hiệu; múa mày múa mắt
挤弄眼眉表示向对方以目传情或示意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤眉弄眼
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
挤›
眉›
眼›
mắt đi mày lại; đầu mày cuối mắt; liếc ngang liếc dọc; liếc mắt đưa tìnhnháy nhau
nhe răng trợn mắt; bộ dạng hung dữcắn răng chịu đựng; nghiến răng chịu đựng
làm trò hề; làm hề
không bằng lòng; không đồng ý; không tán thành
cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắtnói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay
Khoa Tay Múa Chân, Chỉ Tay Năm Ngón, Giơ Tay Giơ Chân