Đọc nhanh: 丑闻 (sửu văn). Ý nghĩa là: xì căng đan; vụ bê bối; vụ tai tiếng. Ví dụ : - 你可以接近赛百味找出点丑闻 Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
丑闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xì căng đan; vụ bê bối; vụ tai tiếng
有关丑事的传闻或消息
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑闻
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 的 丑闻 再也 盖 不住 了
- Bê bối của anh ta không thể che giấu nữa.
- 记者 诘问 官员 关于 丑闻
- Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 这次 丑闻 让 形象 扫地
- Vụ bê bối này đã làm mất sạch hình ảnh.
- 这个 丑闻 很快 就 发酵 了
- Scandal này đã nhanh chóng lan rộng.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
闻›