Đọc nhanh: 渺无人烟 (miểu vô nhân yên). Ý nghĩa là: Chúa bị bỏ rơi, hẻo lánh và không có người ở (thành ngữ); hoang vu. Ví dụ : - 渺无人烟的荒漠。 sa mạc hoang vắng
渺无人烟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chúa bị bỏ rơi
God-forsaken
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
✪ 2. hẻo lánh và không có người ở (thành ngữ); hoang vu
remote and uninhabited (idiom); deserted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺无人烟
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
无›
渺›
烟›