Đọc nhanh: 世外桃源 (thế ngoại đào nguyên). Ý nghĩa là: chốn yên vui; chốn Đào Nguyên; bồng lai tiên cảnh; thế giới thần tiên; động đào.
世外桃源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốn yên vui; chốn Đào Nguyên; bồng lai tiên cảnh; thế giới thần tiên; động đào
晋陶潜在《桃花源记》中描述了一个与世隔绝的不遭战祸的安乐而美好的地方后借指不受外界影响的地方或幻想中的美好世界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世外桃源
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 我 的 外公 在 两年 前 去世 了
- Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
外›
桃›
源›
động tiên; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
nơi giàu tài nguyên thiên nhiên; kho của nhà trời
thế giới cực lạc; cõi cực lạc; cõi Phậtlạc quốc
Thiên đường nơi trần gianbiệt hiệu cho thành phố Tô Châu