Đọc nhanh: 红与黑 (hồng dữ hắc). Ý nghĩa là: Đỏ và Đen; The Red and the Black; Le Rouge et le noir (tiểu thuyết hiện thực nổi tiếng của Stendhal, Pháp).
红与黑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đỏ và Đen; The Red and the Black; Le Rouge et le noir (tiểu thuyết hiện thực nổi tiếng của Stendhal, Pháp)
法国作家斯丹达尔 (司汤达) 著的现实主义小说故事围绕木匠之子于连这个机会主义者的勃勃野心而展开,他为人虚伪、善用心计,把诱惑作为向上爬的手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红与黑
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 红色 代表 了 热情 与 活力
- Màu đỏ tượng trưng cho nhiệt huyết và năng lượng.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 小明 与 小红 同谋 欺骗 老师
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.
- 我 与 小红 开启 了 对话
- Tôi bắt đầu mở lời với Tiểu Hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
红›
黑›